ĐK: Mấy mươi [Dm] năm tình vẫn còn [Am] đây
Đường em [Bb] đi thế giới [C] ngăn cách khoảng [F] trời
Đời em giờ [Gm] ấm êm tên anh người [Am] đừng quên
Từng đêm [Bb] trong mơ con tim vẫn chờ [A] em
Phố năm [Dm] xưa thề đón thề [Am] đưa
Mình cùng [Bb] nhau tay nắm [C] tay viết chuyện [F] tình
Thề yêu tình [Gm] đắm say em là khoảng [Am] trời xanh
Ngày mưa [Bb] rơi em buông tay đắng bờ [C] môi, em phụ [Dm] tình anh
Tàn đêm mình [Gm] mất nhau tình đớn đau
Ngày [Dm] mai em vu quy cùng với ai
Thuyền [C] hoa cô dâu xinh theo chồng
Anh đưa nàng [Dm] sang sông
Từng đêm lòng [Gm] cố quên một cái tên
Buồn [Dm] đau bao chua cay tình vẫn say
Mười [C] năm hai mươi năm anh thầm trách
Trái tim em [Dm] thay lòng
Gần [Am] hai mươi năm trôi tình anh không hư hao
Tìm [Bb] em trong mơ [C] người yêu [F] dấu
Chờ [G] câu yêu trao nhau lời thứ tha
Hẹn ngày [C] nao tơ duyên vẹn uyên [Dm] ương
ĐK: Mấy mươi [Dm] năm tình vẫn còn [Am] đây
Đường em [Bb] đi thế giới [C] ngăn cách khoảng [F] trời
Đời em giờ [Gm] ấm êm tên anh người [Am] đừng quên
Từng đêm [Bb] trong mơ con tim vẫn chờ [A] em
Phố năm [Dm] xưa thề đón thề [Am] đưa
Mình cùng [Bb] nhau tay nắm [C] tay viết chuyện [F] tình
Thề yêu tình [Gm] đắm say em là khoảng [Am] trời xanh
Ngày mưa [Bb] rơi em buông tay đắng bờ [C] môi, em phụ [Dm] tình anh
——————–
Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version)
Sai sai sai – 錯錯錯
Trình bày: Lục Triết; Trần Quyên Nhi
Chorus: 女:你总说 是我的错
Nǐ zǒng [Dm] shuō shì wǒ de [Am] cuò
可你自己总太过自我
Kě nǐ [Bb] zì jǐ zǒng [C] tài guò zì [F] wǒ
争吵的时候你习惯沉默
Zhēng chǎo de [Gm] shí hou nǐ xí guàn [Am] chén mò
这样怎么能揭开迷惑
Zhè yàng [Bb] zěn me néng jiē kāi mí [A7] huò
男:错错错 是我的错
Cuò cuò [Dm] cuò shì wǒ de [Am] cuò
热恋的时候怎么不说
Rè liàn [Bb] de shí hou [C] zěn me bù [F] shuō
生活的无奈我已好困惑
Shēng huó de [Gm] wú nài wǒ yǐ hǎo [Am] kùn huò
你能不能不要再啰嗦
Nǐ néng [Bb] bu néng bú yào zài [C] luo suō
最好沉默
Zuì hǎo [Dm] chén mò
1. 我们曾爱过也哭过
Wǒ men céng [Gm] ài guò yě kū guò
好不容易一起生活
Hǎo [Dm] bù róng yì yì qǐ shēng huó
以为我们会度过艰难的时刻
Yǐ [C] wéi wǒ men huì dù guò jiān nán de [Dm] shí kè
我们曾走过也停过
2. Wǒ men céng [Gm] zǒu guò yě tíng guò
彼此都那么的执着
Bí [Dm] cǐ dōu nà me de zhí zhuó
因为相信我们的爱从没有变过
Yīn [C] wèi xiāng xìn wǒ men de ài cóng méi yǒu [Dm] biàn guò
女:心里有什么就坦白的说
* Xīn [Am] lǐ yǒu shén me jiù tǎn bái de shuō
别用泪水代替诉说
Bié [Bb] yòng lèi shuǐ dài tì sù [F] shuō
男:毕竟我们都深爱过
Bì [Gm] jìng wǒ men dōu shēn ài guò
不想再吵个你死我活
Bù xiǎng [C] zài chǎo gè nǐ sǐ wǒ [Dm] huó