[C] Tình dâng ngút trời [F] trần gian lắm hận [Em] sầu
[Am] Hồng trần cho [F] người buồn vui [C] khóc cười
[F] Ngã duyên khiến xui gặp [Em] chi rồi chia [Am] lìa
[Dm] Chuyện tình ôi ngát [G] hương mãi mái [C] đầu
[C] Ôi nhân gian thấu [Am] chăng?
Bao ước [F] hẹn cùng [C] với trăng [Dm] sao [G]
[Dm] Trong nhân gian người [G] ghi khắc [Dm] sâu
Chuyện tích [G] cũ tam lộng vàng sắc [C] mai hoa
[Em][Am]-[F][G]-[Am][F]-[G][C]
Speaking: 梅花一弄 断人肠
méi huā yī nòng duàn rén cháng
梅花二弄 费思量
méi huā èr nòng fèi sī liáng
梅花三弄 风波起
méi huā sān nòng fēng bō qǐ
云烟深处 水茫茫
yún yān shēn chǔ shuǐ máng máng
红尘自有痴情者
[C] hóng chén zì yǒu [F] chī qíng [Em] zhě
莫笑痴情太痴狂
[Am] mò xiào [F] chī qíng tài [C] chī kuáng
若非一番寒彻骨
[F] ruò fēi yī fān [Em] hán chè [Am] gǔ
那得梅花扑鼻香
[Dm] nà dé méi huā [G] pū bí [C] xiāng
问世间情为何物
[C] wèn shì jiān qíng wéi hé [Am] wù
只教人生死相许
zhī jiào [F] rén shēng [C] sǐ xiāng [Dm] xǔ [G]
看人间多少故事
[Dm] kàn rén jiān [G] duō shǎo [Dm] gù shì
最销魂梅花三弄
zuì xiāo [G] hún méi huā [C] sān nòng
[C] Ôi nhân gian thấu [Am] chăng?
Bao ước [F] hẹn cùng [C] với trăng [Dm] sao [G]
[Dm] Trong nhân gian người [G] ghi khắc [Dm] sâu
Chuyện tích [G] cũ tam lộng vàng sắc [C] mai hoa
——————-
Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version)
Tam độ mai – Méi huā sān nòng – 梅花三弄) – Méi huā sān nòng OST
Trình bày: Tưởng Ngọc Hoành (Chiang Yu Heng – 姜育恒)
红尘自有痴情者
[C] hóng chén zì yǒu [F] chī qíng [Em] zhě
莫笑痴情太痴狂
[Am] mò xiào [F] chī qíng tài [C] chī kuáng
若非一番寒彻骨
[F] ruò fēi yī fān [Em] hán chè [Am] gǔ
那得梅花扑鼻香
[Dm] nà dé méi huā [G] pū bí [C] xiāng
问世间情为何物
[C] wèn shì jiān qíng wéi hé [Am] wù
只教人生死相许
zhī jiào [F] rén shēng [C] sǐ xiāng [Dm] xǔ [G]
看人间多少故事
[Dm]kàn rén jiān [G] duō shǎo [Dm] gù shì
最销魂梅花三弄
zuì xiāo [G] hún méi huā [C] sān nòng
[Em][Am] –[F][Em]-[Am][F]-[G][C]
Speaking: 梅花一弄 断人肠
méi huā yī nòng duàn rén cháng
梅花二弄 费思量
méi huā èr nòng fèi sī liáng
梅花三弄 风波起
méi huā sān nòng fēng bō qǐ
云烟深处 水茫茫
yún yān shēn chǔ shuǐ máng máng
红尘自有痴情者
[C] hóng chén zì yǒu [F] chī qíng [Em] zhě
莫笑痴情太痴狂
[Am] mò xiào [F] chī qíng tài [C] chī kuáng
若非一番寒彻骨
[F] ruò fēi yī fān [Em] hán chè [Am] gǔ
那得梅花扑鼻香
[Dm] nà dé méi huā [G] pū bí [C] xiāng
问世间情为何物
[C] wèn shì jiān qíng wéi hé [Am] wù
只教人生死相许
zhī jiào [F] rén shēng [C] sǐ xiāng [Dm] xǔ [G]
看人间多少故事
[Dm] kàn rén jiān [G] duō shǎo [Dm] gù shì
最销魂梅花三弄
zuì xiāo [G] hún méi huā [C] sān nòng
Speaking: 问世间情为何物
wèn shì jiān qíng wéi hé wù
只教人生死相许
zhī jiào rén shēng sǐ xiāng xǔ
看人间多少故事
kàn rén jiān duō shǎo gù shì
最消魂梅花三弄
zuì xiāo hún méi huā sān nòng