1. Rồi một ngày [F] kia em đi xa không còn [Dm] ai chung bóng anh
 Đã không còn [Gm] ai hỏi han đêm [Dm] ngày
 Còn lại [Gm] mình anh ôm bao giá băng
 [C] Nghe con tim nhói đau [F] cớ sao em vội quên.
 2. Nhớ xưa tình [F] yêu sao đam mê ta dìu [Dm] nhau qua đắng cay
 Với bao nụ [Gm] hôn ngất ngây không [Dm] rời
 Tình ngày hôm [Gm] qua đang nồng say
 Sao vội [C] đi không nói năng [Bb] Lãng quên bao dấu [F] yêu [D7]
 ĐK:
 Người yêu [F] ơi bao đêm anh thường mong [Dm] bóng em đến
 Cùng với [Bb] những tiếng hát thiết tha ấm [F] nồng
 Và đêm [Am] nay trên cao bao vì sao [Dm] sáng đang về
 Anh thầm [Gm] mong bóng em dừng [C] chân.
 Người yêu [F] ơi tim anh bây giờ đang [Dm] muốn khô héo
 Chờ cơn [Bb] gió bước đến khóc than mối [F] tình
 Chờ cơn [Am] mưa vô tư đang cùng mây [Dm] kéo đen trời
 Anh thầm [Gm] mong bóng [Bb] em quay về chốn [F] xưa.
 ——————–
 Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version
 Bèi bāo – Ba lô – 背包
 Trình bày: Tô Hữu Bằng (Alec Su –  苏有朋); Tôn Lộ (Sun Lu – 孫露)
 Intro: [Dm][F]-[Dm][Gm]-[Bb][F]-[Dm][F]-[Dm][Gm]-[Bb][F]
 1. 轻轻地打开背包 发现我的行囊
 qīng qīng dì [F] dǎ kāi bèi bāo fā xiàn [Dm] wǒ de xíng náng
 是一本年轻的护照
 shì yī běn [Gm] nián qīng de hù [Dm] zhào
 通过了成长的骄傲
 tōng guò liǎo [Gm] chéng cháng de jiāo ào
 投入另一个 天涯海角
 [C] tóu rù lìng yī gè [F] tiān yá hǎi jiǎo
 装过了多少希望 装过多少惆怅
 2. zhuāng guò liǎo [F] duō shǎo xī wàng zhuāng guò [Dm] duō shǎo chóu chàng
 像一张岁月的邮票
 xiàng yī zhāng [Gm] suì yuè de yóu [Dm] piào
 把自己寄给明天
 bǎ zì jǐ jì [Gm] gěi míng tiān
 背着旧愁新情 不断的寻找
 bèi zhuó [C] jiù chóu xīn qíng [Bb] bù duàn de xún [F] zhǎo [C7]
 Chorus:
 我那穿过风花雪月的年少
 wǒ nà [F] chuān guò fēng huā xuě yuè [Dm] de nián shǎo
 我那驼着岁月的背包
 wǒ nà [Bb] tuó zhuó suì yuè [C] de bèi [F] bāo
 我的青春梦里落花知多少
 wǒ de [Am] qīng chūn mèng lǐ luò huā [Dm] zhī duō shǎo
 寂寞旅途谁明了
 jì mò [Gm] lǚ tú shuí míng [C7] liǎo
 曾经为你痴狂多少泪和笑
 zēng jīng [F] wéi nǐ chī kuáng duō shǎo [Dm] lèi hé xiào
 曾经无怨无悔的浪潮
 zēng jīng [Bb] wú yuàn wú huǐ [C] de làng [F] cháo
 我的流浪路上几多云和树
 wǒ de [Am] liú làng lù shàng jī duō [Dm] yún hé shù
 只有背包陪着我奔跑
 zhī yǒu [Gm] bèi bāo [Bb] péi zhuó wǒ [F] bēn pǎo